DẦU MỠ BÔI TRƠN NGÀNH DỆT MAY
DẦU MỠ BÔI TRƠN NGÀNH DỆT MAY LUBRICANTS FOR THE TEXTILE INDUSTRY
DẦU MỠ BÔI TRƠN NGÀNH DỆT MAY – COGELSA
Giới thiệu chung về hãng dầu COGELSA:
COGELSA, một công ty phát triển, sản xuất và tiếp thị chất bôi trơn và mỡ bôi trơn công nghệ cao. Được thành lập hơn 100 năm trước ở Barcelona, Tây Ban Nha.
COGELSA có mặt tại hơn 30 quốc gia trên thế giới thông qua mạng lưới phân phối rộng khắp. Từ Châu Á đến Châu Âu, Châu Phi và Châu Mỹ.
COGELSA cung cấp dịch vụ kỹ thuật cao cấp. Để tư vấn về sản phẩm nên sử dụng cũng như theo dõi quá trình hiệu suất của sản phẩm tại chỗ. Với các phân tích phòng thí nghiệm định kỳ cho phép kéo dài vòng đời sản phẩm.
Một trong những dòng sản phẩm chính trong danh mục đầu tư của COGELSA là Dầu mỡ bôi trơn ngành dệt may. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm này cho chính các công ty đa quốc gia có yêu cầu cao nhất về tính ổn định và hiệu suất của sản phẩm.
DẦU MỠ BÔI TRƠN MÁY DỆT KIM – KNITTING MACHINERY LUBRICANTS
Tên sản phẩm | Mô tả và ứng dụng | Thành phần hóa học | Độ nhớt ISO VG (cSt AT 40 °C) |
ULTRATEX CR-22 CR-32 CR-46 |
Máy dệt kim tròn và thẳng. có thể (rửa) giặt được (Circular and rectilinear knitting machines. Washable) | Chất bán tổng hợp không màu, chất phụ gia và chất hoạt động bề mặt (Semi synthetic colourless, additives and surfactant) | 22 32 46 |
ULTRATEX LYC | Máy dệt kim tròn. Đặc biệt cho các loại vải có chứa Lycra, Spandex (Circular knitting machines. Specially for fabrics containing Lycra, Spandex) | Dầu khoáng, phụ gia và chất nhũ hóa (Mineral oil, additives and emulsifiers) | 22 32 |
ROS OIL A-22 PLUS A-32 PLUS A-46 PLUS |
Máy dệt kim tròn và thẳng. có thể giặt được (Circular and rectilinear knitting machines. Washable) | Dầu khoáng trắng, phụ gia và chất hoạt động bề mặt (White mineral oil, additives and surfactant) | 22 32 46 |
ROS OIL A-22 PLUS TW | Máy dệt kim tròn và thẳng. có thể giặt được (Circular and rectilinear knitting machines. Washable) | Dầu khoáng, phụ gia và chất hoạt động bề mặt màu vàng nhạt (Yellowish mineral oil, additives and surfactant) | 22 |
ROS OIL W-2 W-3 W-4 W-5 |
Máy dệt kim tròn và thẳng. Bảo vệ cao (Circular and rectilinear knitting machines. High protection) | Dầu trắng và phụ gia (White oil and additives) | 22 32 46 68 |
ROS CLEAN | Dầu làm sạch cho kim và hệ thống (Cleaning oil for needles and systems) | Chất bán tổng hợp không màu, chất phụ gia và chất hoạt động bề mặt (Semi-synthetic colourless, additives and surfactant) | 6 |
DẦU BÔI TRƠN TỔNG HỢP BÔI TRƠN SPINNING – SPINNING LUBRICANTS
Sản phẩm | Mô tả và ứng dụng | Thành phần hóa học | Đặc điểm | Hoạt chất |
DẦU KHOÁNGMINERAL OIL |
||||
ISOCARD A-30 | Quay len. Len và hỗn hợp (Woollen spinning. Wool and blends) | Dầu khoáng, axit béo, phụ gia (Mineral oil, fatty acids, additives) | Anionic | 100% |
ISOTEX | Sợi dọc và sợi ngang (Warps and wefts) | Dầu khoáng với chất nhũ hóa (Mineral oil with emulsifiers) | Anionic | 100% |
ISOTEX RM | Sợi mật độ cao, hệ số ma sát rất thấp (High-density threads, very low friction coefficient) | Dầu khoáng, chất nhũ hóa và phụ gia (Mineral oil, emulsifiers and additives) | Anionic | 100% |
DẦU KHOÁNG TRẮNGWHITE MINERAL OIL |
||||
ISOTEX AB | Warps và wefts. polyetylen (Warps and wefts. Polyethylene) | Dầu trắng cộng với chất nhũ hóa (White oil plus emulsifiers) | Non-ionic | 100% |
ISOTEX DT | Sợi dọc, xoắn kép, sợi ngang (Warps, double torsion, wefts) | Dầu trắng và phụ gia (White oil and additives) | Non-ionic | 100% |
ISOTEX 112 | Kết cấu và dầu coning (Texturised and coning oils) | Dầu trắng, phụ gia chống bắn (White oil, additives anti-projection) | Non-ionic | 100% |
ISOTEX T NEW | Polypropilen. Đặc biệt để sản xuất túi. Đạt UE 20/2011 (Polypropilene. Special for production citrius bag. Meets UE 20/2011) | Dầu dược liệu và ester (Medicinal oil and ester) | Non-ionic | 100% |
ISOMED GGR | Polyetylen. Sợi tiếp xúc với thực phẩm (Polyethylene. Fibres in contact with foodstuffs) | Dầu thuốc cộng với phụ gia (Medicinal oil plus additives) | Anionic | 100% |
DẦU NHỚT TỔNG HỢP (SYNTHETIC LUBRICANTS) |
||||
ISOIL OP 40 | kéo sợi hở và mài. phân hủy sinh học (Open-end spinning and grinding. Biodegradable) | Chất đồng trùng hợp cộng với chất chống tĩnh điện (Copolymer plus anti-static agents) | Cationic | 25% |
ISOIL 34 | Kéo sợi tổng hợp và sợi tổng hợp (Mixed and synthetic fibre spinning) | Chất đồng trùng hợp
OE-OP cộng với phụ gia (OE-OP copolymer plus additives) |
Non-ionic | 40% |
ISOIL PP | kéo sợi polypropylen (Polypropilene spinning) | Chất đồng trùng hợp OE-OP và chống tĩnh điện (OE-OP copolymer and anti-static) | Non-ionic | 80% |
ISOIL PA 95 | kéo sợi polyamit (Polyamide spinning) | Soaps, lubricants and anti-static (Xà phòng, chất bôi trơn và chống tĩnh điện) | Anionic | 95% |
ULTRATEX S-50 THERMICAN |
kéo sợi PP. Không thấm nước (PP spinning. Water-repellent) | Chất bôi trơn dựa trên dầu silicon và phụ gia chống tĩnh điện (Lubricant based on silicone oils and anti-static additive) | Non-ionic | 100% |